🔍
Search:
SỰ HẠ
🌟
SỰ HẠ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
비행기 등이 공중에서 땅에 내림.
1
SỰ HẠ CÁNH:
Việc máy bay... từ trên không trung hạ xuống mặt đất.
-
☆
Danh từ
-
1
규칙이나 법에 의하여 개인이나 단체의 활동을 제한함.
1
SỰ HẠN CHẾ:
Việc giới hạn hoạt động của tổ chức hay cá nhân dựa theo luật hoặc quy tắc.
-
☆
Danh từ
-
1
수량이나 범위 등을 제한하여 정함. 또는 그런 한도.
1
SỰ HẠN ĐỊNH:
Việc hạn chế và định ra số lượng hay phạm vi... Hoặc giới hạn đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
물건값이나 월급, 요금 등을 내림.
1
SỰ HẠ, SỰ GIẢM:
Việc xuống giá cả hàng hóa, lương bổng hay chi phí sử dụng.
-
☆
Danh từ
-
1
범위나 한계를 일정한 부분이나 정도에 한정함.
1
SỰ GIỚI HẠN, SỰ HẠN CHẾ:
Sự giới hạn phạm vi hay hạn độ ở một bộ phận hay mức độ nhất định.
-
Danh từ
-
1
더 발전된 단계로 나아가기 위하여 어떤 것을 하지 않음.
1
SỰ TRÁNH XA, SỰ HẠN CHẾ:
Việc không làm cái gì đó để tiến lên giai đoạn phát triển hơn.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 하지 못하게 붙잡고 말림.
1
SỰ NGĂN CẢN, SỰ HẠN CHẾ:
Việc giữ và ngăn cho không thể làm việc gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일정한 정도나 범위를 정하거나, 그 정도나 범위를 넘지 못하게 막음. 또는 그렇게 정한 한계.
1
SỰ HẠN CHẾ, SỰ GIỚI HẠN:
Việc định ra phạm vi hay mức độ nhất định hoặc ngăn cản, không cho vượt quá phạm vi hay mức độ đó. Hoặc giới hạn định ra như vậy.
-
Danh từ
-
1
현재의 직위나 지위보다 낮거나 좋지 않은 자리로 떨어져 감.
1
SỰ GIÁNG CHỨC, SỰ HẠ BỆ:
Việc rơi xuống vị trí không tốt hoặc thấp hơn địa vị hay chức vụ hiện tại.
-
Danh từ
-
1
일정한 정도나 범위를 정하거나, 그 정도나 범위를 넘지 못하게 막는 것.
1
SỰ GIỚI HẠN, SỰ HẠN CHẾ:
Việc định ra một phạm vi hay mức độ nào đó, hoặc ngăn không cho vượt qua phạm vi hay mức độ đó.
-
Danh từ
-
1
등급이나 계급이 낮아짐. 또는 등급이나 계급을 낮춤.
1
SỰ HẠ CẤP, SỰ GIÁNG CẤP:
Việc cấp bậc hay đẳng cấp bị hạ thấp. Hoặc sự hạ thấp cấp bậc hay đẳng cấp.
-
Danh từ
-
1
심하고 잔인하게 괴롭힘.
1
SỰ NGƯỢC ĐÃI, SỰ HẠCH SÁCH:
Việc làm khổ sở một cách thậm tệ và tàn nhẫn.
-
Danh từ
-
1
몸의 열을 내림.
1
SỰ GIẢI NHIỆT, SỰ HẠ NHIỆT:
Sự hạ nhiệt cơ thể.
-
Danh từ
-
1
윗사람이 아랫사람에게 물음.
1
SỰ HẠ VẤN, SỰ HỎI NGƯỜI DƯỚI:
Việc người trên hỏi người dưới.
-
☆
Danh từ
-
1
감정이나 욕망, 충동적 행동 등을 내리눌러서 일어나지 못하게 함.
1
SỰ ỨC CHẾ:
Sự nén xuống làm cho không thể nảy sinh tình cảm, dục vọng hay hành động mang tính xung động...
-
2
정도나 한도를 넘어서 나아가려는 것을 억눌러 멈추게 함.
2
SỰ KÌM HÃM, SỰ HẠN CHẾ:
Sự đè nén và làm ngừng lại cái sắp vượt qua mức độ hay hạn mức nào đó.
-
Danh từ
-
1
비행기가 고장이나 기상 악화 등으로 목적지에 이르기 전에 예정되지 않은 장소에 착륙함.
1
SỰ HẠ CÁNH GẤP, HẠ CÁNH KHẨN CẤP:
Sự đáp cánh xuống nơi ngoài dự định trước khi đến đích do máy bay bị hỏng hay thời tiết xấu.
-
Danh từ
-
1
화폐 가치의 수준을 낮춤.
1
SỰ PHÁ GIÁ, SỰ HẠ GIÁ (ĐỒNG TIỀN):
Việc làm giảm đi mức giá trị của đồng tiền.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 방침이나 목적에 따라 행위를 하지 못하게 막음.
1
SỰ KHỐNG CHẾ:
sự kiểm soát, sự hạn chế
-
2
권력이나 힘으로 언론이나 경제 활동 등을 하지 못하게 막음.
2
SỰ KIỂM SOÁT, SỰ HẠN CHẾ:
Việc ngăn chặn bằng quyền lực hay sức mạnh để không cho hoạt động kinh tế hay ngôn luận.
-
Danh từ
-
1
상대방을 낮게 대우함.
1
SỰ HẠ ĐÃI, SỰ ĐỐI ĐÃI HẠ THẤP:
Việc đối xử hạ thấp đối phương.
-
2
상대방에게 낮은 말을 씀.
2
SỰ COI THƯỜNG:
Việc dùng lời hạ thấp với đối phương.
-
Danh từ
-
1
(높이는 말로) 명령.
1
SỰ RA LỆNH, SỰ HẠ LỆNH:
(cách nói kính trọng) Mệnh lệnh.
-
2
명령을 내림.
2
SỰ RA LỆNH, SỰ HẠ LỆNH:
Việc đưa ra mệnh lệnh.
🌟
SỰ HẠ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떠한 제한이 붙거나 제한을 붙임. 또는 그 제한.
1.
SỰ KÈM THEO ĐIỀU KIỆN, ĐIỀU KIỆN KÈM THEO:
Hạn chế nào đó đi kèm hoặc kèm theo hạn chế nào đó. Hoặc sự hạn chế đó.
-
None
-
1.
어떤 행동이나 상태를 금지하거나 제한함을 나타내는 표현.
1.
NẾU... THÌ KHÔNG ĐƯỢC, KHÔNG ĐƯỢC...:
Cấu trúc thể hiện sự hạn chế hoặc cấm hành động hay trạng thái nào đó.
-
None
-
1.
사람을 가리키는 대명사에서, 약간 낮추어 이르는 말.
1.
CÁCH NÓI THÂN MẬT CÓ SỰ TÔN TRỌNG NGƯỜI NGHE CÓ VAI VẾ THẤP HƠN:
Cách nói hơi có sự hạ thấp, trong số đại từ chỉ người.
-
2.
문장의 끝을 맺는 서술어에서, 듣는 사람을 약간 낮추는 것.
2.
HẠ THẤP THÔNG THƯỜNG:
Việc hơi hạ thấp người nghe, ở vị ngữ kết thúc câu.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
앞에서 말한 것 외에도 같은 종류의 것이 더 있음을 나타내는 말.
1.
VÂN VÂN (V.V...):
Từ thể hiện ngoài cái đã nói ở trước còn có thêm loại khác.
-
2.
둘 이상을 나열한 후에 쓰여 그것들만을 한정함을 나타내는 말.
2.
NHƯ LÀ:
Từ thể hiện sự liệt kê hai thứ trở lên hoặc thể hiện sự hạn định chỉ có những cái đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 방침이나 목적에 따라 행위를 하지 못하게 막음.
1.
SỰ KHỐNG CHẾ:
sự kiểm soát, sự hạn chế
-
2.
권력이나 힘으로 언론이나 경제 활동 등을 하지 못하게 막음.
2.
SỰ KIỂM SOÁT, SỰ HẠN CHẾ:
Việc ngăn chặn bằng quyền lực hay sức mạnh để không cho hoạt động kinh tế hay ngôn luận.
-
Danh từ
-
1.
등급이나 계급이 낮아짐. 또는 등급이나 계급을 낮춤.
1.
SỰ HẠ CẤP, SỰ GIÁNG CẤP:
Việc cấp bậc hay đẳng cấp bị hạ thấp. Hoặc sự hạ thấp cấp bậc hay đẳng cấp.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일정하게 한정된 구역. 또는 어떤 힘이 미치는 한계.
1.
PHẠM VI:
Khu vực được giới hạn một cách nhất định. Hay một sự hạn chế bởi một sức mạnh nào đó.